🔍
Search:
THUẦN KHIẾT
🌟
THUẦN KHIẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
깨끗하고 깔끔하다.
1
TINH KHIẾT, THUẦN KHIẾT:
Sạch sẽ và gọn ghẽ.
-
Danh từ
-
1
다른 색이 전혀 섞이지 않은 하얀색.
1
TRẮNG TINH:
Màu trắng hoàn toàn không bị trộn lẫn màu khác.
-
2
티 없이 맑고 깨끗함.
2
SỰ THUẦN KHIẾT:
Sự trong sạch không dấu vết.
-
☆☆
Tính từ
-
1
다른 것이 전혀 섞이지 않다.
1
THUẦN KHIẾT, THUẦN TÚY:
Hoàn toàn không bị pha trộn cái khác.
-
2
개인적인 욕심이나 못된 생각이 없다.
2
VÔ TƯ:
Không có lòng tham cá nhân hoặc suy nghĩ tồi tệ.
-
Động từ
-
1
사람을 가르쳐 생각이나 감정을 바람직하게 변하게 하다.
1
THUẦN HOÁ:
Dạy dỗ con người và làm thay đổi suy nghĩ hoặc tình cảm một cách đúng đắn.
-
2
잡스러운 것을 없애서 순수하게 하다.
2
LÀM CHO THUẦN KHIẾT:
Loại bỏ sự tạp nham và làm cho thuần khiết.
-
Danh từ
-
1
깨끗하고 깔끔함.
1
SỰ TINH KHIẾT, SỰ THUẦN KHIẾT:
Sự sạch sẽ và gọn ghẽ.
-
Danh từ
-
1
사람을 가르쳐 생각이나 감정을 바람직하게 변하게 함.
1
SỰ THUẦN HOÁ:
Việc dạy dỗ con người và làm thay đổi suy nghĩ hoặc tình cảm một cách đúng đắn.
-
2
잡스러운 것을 없애서 순수하게 함.
2
SỰ THUẦN KHIẾT HÓA:
Việc loại bỏ sự tạp nham và làm cho thuần khiết.
-
Động từ
-
1
가르침으로 생각이나 감정이 바람직하게 변화되다.
1
ĐƯỢC THUẦN HOÁ:
Suy nghĩ hay tình cảm được thay đổi một cách đúng đắn bằng sự dạy dỗ.
-
2
잡스러운 것이 없어져 순수해지다.
2
ĐƯỢC THUẦN KHIẾT:
Cái tạp nham mất đi và trở nên thuần khiết.
-
Tính từ
-
1
다른 것이 전혀 섞이지 않아 매우 깨끗하다.
1
TRONG SÁNG, VÔ CÙNG THUẦN KHIẾT:
Hoàn toàn không bị lẫn với cái khác mà rất sạch sẽ.
-
Danh từ
-
1
불순한 것을 없애고 순수하게 함.
1
SỰ THUẦN KHIẾT HÓA:
Việc loại bỏ cái không thuần khiết và làm cho thuần khiết.
-
2
복잡한 것을 단순하게 함.
2
SỰ ĐƠN GIẢN HOÁ:
Việc làm đơn giản cái phức tạp.
-
Động từ
-
1
불순한 것이 없어지고 순수해지다.
1
ĐƯỢC THUẦN KHIẾT:
Cái không thuần khiết mất đi và trở nên thuần khiết.
-
2
복잡한 것이 단순해지다.
2
ĐƯỢC ĐƠN GIẢN HOÁ:
Cái phức tạp trở nên đơn giản.
-
Phó từ
-
1
깨끗하고 깔끔하게.
1
MỘT CÁCH TINH KHIẾT, MỘT CÁCH THUẦN KHIẾT:
Một cách sạch sẽ và gọn ghẽ.
-
Danh từ
-
1
욕심이나 나쁜 생각이 섞이지 않은 순수한 감정이나 애정.
1
TÌNH CẢM TRONG SÁNG, TÌNH CẢM THUẦN KHIẾT:
Tình cảm hay cảm xúc trong sáng, không pha trộn lòng tham hay ý nghĩ tồi tệ.
-
☆
Tính từ
-
1
꾸밈이나 욕심, 화려함 등이 없고 수수하다.
1
CHẤT PHÁT, THUẦN KHIẾT, GIẢN DỊ, CHÂN PHƯƠNG:
Không có sự bày vẽ, tham lam hay hào nhoáng… mà giản dị.
-
Tính từ
-
1
더러운 것이 섞이지 않아 깨끗하다.
1
THUẦN KHIẾT:
Sạch sẽ không bị trộn lẫn cái bẩn.
-
2
마음에 나쁜 감정이나 생각이 없이 깨끗하다.
2
TRONG SÁNG:
Trong sạch không có tinh cảm hay suy nghĩ xấu trong lòng.
-
3
이성과 육체적인 관계가 없다.
3
TRINH KHIẾT, TRONG TRẮNG:
Không có quan hệ xác thịt với người khác giới.
-
Tính từ
-
1
물질 등이 순수하지 않다.
1
KHÔNG THUẦN KHIẾT, KHÔNG SẠCH SẼ:
Vật chất... không thuần khiết.
-
2
딴 속셈이 있어 순수하거나 참되지 못하다.
2
KHÔNG TRONG SÁNG:
Có toan tính khác nên không được thuần khiết hay thành thật.
-
Động từ
-
1
불순한 것을 없애고 순수하게 하다.
1
THUẦN KHIẾT HÓA, LÀM CHO THUẦN KHIẾT:
Loại bỏ cái không thuần khiết và làm cho thuần khiết.
-
2
복잡한 것을 단순하게 하다.
2
ĐƠN GIẢN HOÁ:
Làm đơn giản cái phức tạp.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 것이 전혀 섞이지 않음.
1
SỰ NGUYÊN CHẤT, SỰ TINH KHIẾT:
Việc không hề bị trộn lẫn với cái khác.
-
2
개인적인 욕심이나 못된 생각이 없음.
2
THUẦN KHIẾT, TRONG SÁNG:
Việc không có suy nghĩ xấu xa hay lòng tham cá nhân.
-
Động từ
-
1
때가 묻지 않고 맑고 깨끗하다.
1
TRONG SẠCH, TRONG SÁNG, NGÂY THƠ:
Sạch sẽ và chưa bị nhuốm bẩn.
-
2
꾸밈없이 본래 그대로 순박하다.
2
TINH KHIẾT, THUẦN KHIẾT:
Chân thật nguyên vẹn như vốn có mà không có sự điểm tô.
-
Danh từ
-
1
더러운 것이 섞이지 않아 깨끗함.
1
SỰ THUẦN KHIẾT:
Sự sạch sẽ không bị trộn lẫn cái bẩn.
-
2
마음에 나쁜 감정이나 생각이 없이 깨끗함.
2
SỰ TRONG SÁNG:
Sự trong sạch không có tình cảm hay suy nghĩ xấu trong lòng.
-
3
이성과 육체적인 관계가 없음. 또는 그런 상태.
3
SỰ TRINH KHIẾT, SỰ TRONG TRẮNG:
Việc không có quan hệ xác thịt với người khác giới. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Danh từ
-
1
물질 등이 순수하지 않음.
1
SỰ KHÔNG THUẦN KHIẾT, SỰ KHÔNG SẠCH, SỰ BẨN:
Vật chất... không thuần khiết.
-
2
딴 속셈이 있어 순수하거나 참되지 못함.
2
SỰ KHÔNG TRONG SÁNG:
Việc có toan tính khác nên không được thuần khiết hay thành thật.
🌟
THUẦN KHIẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
더러운 것이나 순수하지 않은 것이 깨끗해지다.
1.
ĐƯỢC THANH LỌC, ĐƯỢC LỌC, ĐƯỢC TẨY RỬA, ĐƯỢC THANH TRÙNG:
Cái bẩn hay cái không thuần khiết trở nên sạch.
-
2.
마음속의 우울, 불안, 긴장 등이 해소되고 마음이 깨끗해지다.
2.
TRỞ NÊN TINH KHIẾT, ĐƯỢC RỬA SẠCH, ĐƯỢC GỘT SẠCH:
Nỗi buồn, sự bất an hay sự căng thẳng trong lòng được hóa giải khiến tâm hồn trở nên thanh thản.
-
Động từ
-
1.
더러운 것이나 순수하지 않은 것을 깨끗하게 하다.
1.
THANH LỌC, LỌC, TẨY RỬA, THANH TRÙNG:
Làm sạch cái bẩn hay cái không thuần khiết.
-
2.
마음속의 우울, 불안, 긴장 등을 해소하고 마음을 깨끗하게 하다.
2.
LÀM CHO TINH KHIẾT, RỬA SẠCH, GỘT SẠCH:
Hóa giải sự buồn rầu, bất an, căng thẳng trong lòng và làm cho tâm hồn được trong sạch.
-
Danh từ
-
1.
물질 등이 순수하지 않음.
1.
SỰ KHÔNG THUẦN KHIẾT, SỰ KHÔNG SẠCH, SỰ BẨN:
Vật chất... không thuần khiết.
-
2.
딴 속셈이 있어 순수하거나 참되지 못함.
2.
SỰ KHÔNG TRONG SÁNG:
Việc có toan tính khác nên không được thuần khiết hay thành thật.
-
Tính từ
-
1.
물질 등이 순수하지 않다.
1.
KHÔNG THUẦN KHIẾT, KHÔNG SẠCH SẼ:
Vật chất... không thuần khiết.
-
2.
딴 속셈이 있어 순수하거나 참되지 못하다.
2.
KHÔNG TRONG SÁNG:
Có toan tính khác nên không được thuần khiết hay thành thật.
-
Động từ
-
1.
사람을 가르쳐 생각이나 감정을 바람직하게 변하게 하다.
1.
THUẦN HOÁ:
Dạy dỗ con người và làm thay đổi suy nghĩ hoặc tình cảm một cách đúng đắn.
-
2.
잡스러운 것을 없애서 순수하게 하다.
2.
LÀM CHO THUẦN KHIẾT:
Loại bỏ sự tạp nham và làm cho thuần khiết.
-
Tính từ
-
1.
꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진하다.
1.
TRONG SÁNG, NGÂY THƠ:
Trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.
-
Danh từ
-
1.
깨끗하고 순수한 알짜.
1.
TINH HOA, TINH CHẤT, TINH TÚY:
Phần cốt lõi trong sạch và thuần khiết.
-
2.
어떤 것의 중심이 될 만한 가장 뛰어난 부분.
2.
TINH HOA, TINH CHẤT, TINH TÚY:
Phần ưu việt nhất đáng là trung tâm của cái nào đó.
-
Động từ
-
1.
더러운 것이나 순수하지 않은 것을 깨끗하게 하다.
1.
THANH LỌC, LỌC, TẨY RỬA, THANH TRÙNG:
Làm sạch cái bẩn hay cái không thuần khiết.
-
2.
마음속의 우울, 불안, 긴장 등을 해소하고 마음을 깨끗하게 하다.
2.
LÀM CHO TINH KHIẾT, RỬA SẠCH, GỘT SẠCH:
Hóa giải sự buồn rầu, bất an, căng thẳng trong lòng và làm cho tâm hồn được thanh sạch.
-
Tính từ
-
1.
꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진한 데가 있다.
1.
TRONG SÁNG, NGÂY THƠ:
Có điểm trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
하늘에서 내려와 인간에게 신의 뜻을 전하며 신과 인간을 이어 주는 심부름꾼.
1.
THIÊN SỨ:
Sứ giả từ trên trời xuống để truyền đạt ý thần thánh cho con người và kết nối giữa thần thánh với con người.
-
2.
(비유적으로) 순결하고 선량한 사람.
2.
TIÊN, THÁNH, THIÊN THẦN:
(cách nói ẩn du) Người có lòng thuần khiết và hiền lương.
-
Tính từ
-
1.
깨끗하고 순수하다.
1.
THANH KHIẾT, NGÂY THƠ TRONG SÁNG:
Trong sáng và thuần khiết.
-
☆☆
Động từ
-
1.
다른 사람이 가진 것을 강제로 없애거나 자기 것으로 하다.
1.
CƯỚP, TƯỚC ĐOẠT, GIÀNH LẤY:
Cưỡng chế để lấy mất thứ mà người khác có hoặc làm cho thành thứ của mình.
-
2.
일이나 시간, 자격 등을 억지로 차지하다.
2.
CƯỚP ĐI, LẤY MẤT:
Cưỡng ép để chiếm lấy công việc, thời gian, tư cách...
-
4.
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 하다.
4.
THU HỒI, BÃI BỎ:
Làm mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
3.
정신이나 마음을 사로잡다.
3.
CƯỚP MẤT, LẤY ĐI:
Chiến lĩnh tinh thần hay tâm trạng.
-
5.
순결, 정조 등을 짓밟고 함부로 대하다.
5.
LẤY MẤT, TƯỚC ĐOẠT:
Chà đạp sự thuần khiết, trinh tiết... và đối xử tùy tiện .
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
지저분하고 더러운 것이 섞이지 않아 깨끗하다.
1.
TRONG:
Sạch sẽ mà không bị lẫn cái gì bừa bộn và bẩn thỉu.
-
2.
구름이나 안개가 끼지 않아 날씨가 좋다.
2.
TRONG XANH, QUANG ĐÃNG:
Thời tiết tốt không có mây hay sương mù che phủ.
-
3.
소리 등이 밝고 분명하다.
3.
TRONG, TRONG TRẺO:
Âm thanh... rõ ràng và tách bạch.
-
4.
정신이 흐리지 않고 또렷하다.
4.
TỈNH TÁO:
Tinh thần không vật vờ mà minh mẫn.
-
5.
마음이 순수하고 깨끗하다.
5.
TRONG SÁNG:
Tâm hồn tinh khôi và thuần khiết.
-
Động từ
-
1.
지저분하고 더러운 것이 사라져 깨끗해지다.
1.
TRỞ NÊN TRONG:
Cái bừa bộn và bẩn thỉu biến mất nên trở nên sạch sẽ.
-
2.
구름이나 안개가 걷히고 날씨가 좋아지다.
2.
TRỞ NÊN TRONG XANH, TRỞ NÊN QUANG ĐÃNG:
Mây hay sương tan nên thời tiết trở nên đẹp.
-
3.
소리 등이 밝고 분명해지다.
3.
TRỞ NÊN TRONG, TRỞ NÊN TRONG TRẺO:
Âm thanh... trở nên rõ ràng và tách bạch.
-
4.
정신이 명확하고 또렷해지다.
4.
TRỞ NÊN TỈNH TÁO:
Tinh thần trở nên sáng suốt và minh mẫn.
-
5.
마음이 순수하고 깨끗해지다.
5.
TRỞ NÊN TRONG SÁNG:
Tâm hồn trở nên tinh khôi và thuần khiết.
-
☆
Tính từ
-
1.
물건의 품질이나 겉모양, 또는 사람의 옷차림 등이 돋보이거나 화려하지 않고 평범하면서도 검소하다.
1.
VỪA PHẢI, THƯỜNG THƯỜNG:
Chất lượng hay vẻ ngoài của đồ vật, hoặc cách ăn mặc của con người... không nổi bật hay rực rỡ mà bình thường và giản dị.
-
2.
사람의 성질이나 태도가 꾸밈이나 거짓이 없고 까다롭지 않아 순하다.
2.
MỘC MẠC, GIẢN DỊ:
Tính chất hay thái độ của con người không màu mè, giả dối và không khắt khe mà thuần khiết.
-
☆☆
Động từ
-
1.
다른 사람이 가진 것을 강제로 없애거나 자기 것으로 하다.
1.
LẤY MẤT, GIÀNH MẤT:
Cưỡng chế để làm mất cái mà người khác có hay lấy làm cái của mình.
-
2.
일이나 시간, 자격 등을 억지로 차지하다.
2.
MẤT THỜI GIAN:
Cố tình chiếm lấy công việc, thời gian hay tư cách...
-
4.
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 하다.
4.
TƯỚC ĐI, LÀM MẤT ĐI:
Làm mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
3.
정신이나 마음을 사로잡다.
3.
HỚP (HỒN), LÀM MẤT (TINH THẦN):
Chiếm lĩnh tinh thần hay tâm trạng.
-
5.
순결, 정조 등을 짓밟고 함부로 대하다.
5.
CHÀ ĐẠP, TƯỚC ĐOẠT, GIẪM ĐẠP:
Chà đạp sự thuần khiết, trinh tiết... và đối xử tùy tiện .
-
☆☆
Động từ
-
1.
가진 것이 강제로 없어지거나 다른 사람의 것으로 되다.
1.
BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ GIÀNH LẤY:
Cái mình có bị mất đi do cưỡng chế hoặc trở thành cái của người khác.
-
2.
일이나 시간, 자격 등을 억지로 잃게 되다.
2.
BỊ LẤY MẤT, BỊ MẤT ĐI:
Bị buộc phải mất đi công việc, thời gian hay tư cách…
-
4.
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 되다.
4.
BỊ THU HỒI, BỊ BÃI BỎ:
Bị mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
3.
정신이나 마음이 어떤 것에 사로잡히다.
3.
BỊ CƯỚP MẤT, BỊ LẤY ĐI:
Tinh thần hay tâm trạng bị chiếm lĩnh bởi điều nào đó.
-
5.
순결, 정조 등이 짓밟히고 함부로 대해지다.
5.
BỊ LẤY MẤT, BỊ TƯỚC ĐOẠT:
Sự thuần khiết, trinh tiết... bị chà đạp và đối xử tùy tiện.
-
Danh từ
-
1.
꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진함.
1.
TRONG SÁNG, NGÂY THƠ:
Trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.
-
Danh từ
-
1.
이성과 한 번도 성관계를 하지 않고 그대로 지닌 순결. 또는 그런 사람.
1.
ĐỒNG TRINH, SỰ TRINH TRẮNG, CÔ GÁI ĐỒNG TRINH:
Sự thuần khiết còn nguyên, chưa quan hệ tình dục lần nào với người khác giới. Hoặc người như vậy.
-
Động từ
-
1.
불순한 것을 없애고 순수하게 하다.
1.
THUẦN KHIẾT HÓA, LÀM CHO THUẦN KHIẾT:
Loại bỏ cái không thuần khiết và làm cho thuần khiết.
-
2.
복잡한 것을 단순하게 하다.
2.
ĐƠN GIẢN HOÁ:
Làm đơn giản cái phức tạp.